VĂN BẢN

STTSỐ HIỆUTRÍCH YẾU
1QTKD-02-2021-BLDTBXHQuy trình kiểm định an toàn thang máy
2QTKD-31-2021-BLDTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống bằng
3QTKĐ: 01-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115 oC (độ C)
4QTKĐ: 02-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu
5QTKĐ: 03-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống điều chế tồn trữ và nạp khí
6QTKĐ: 04-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng
7QTKĐ: 05-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế
8QTKĐ: 06-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp
9QTKĐ: 07-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bình chịu áp lực
10QTKĐ: 08-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống lạnh
11QTKĐ: 09-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện)
12QTKĐ: 10-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tự hành
13QTKĐ: 11-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bàn nâng
14QTKĐ: 12-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn nâng người
15QTKĐ: 13-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn pa lăng xích kéo tay
16QTKĐ: 14-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để nâng tải
17QTKĐ: 15-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để kéo tải theo phương nghiêng
18QTKĐ: 16-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời tay
19QTKĐ: 17-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng hàng
20QTKĐ: 18-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng người
21QTKĐ: 19-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng có người đi kèm
22QTKĐ: 20-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng
23QTKĐ: 21-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện
24QTKĐ: 22-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thủy lực
25QTKĐ: 23-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy chở hàng (Dumbwaiter)
26QTKĐ: 24-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện không có phòng máy
27QTKĐ: 25-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang cuốn, băng tải chở người
28QTKĐ: 26-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn biểu diễn di động
29QTKĐ: 27-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn Tàu lượn cao tốc
30QTKĐ: 28-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống máng trượt
31QTKĐ: 29-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đu quay
32QTKĐ: 30-2016/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người
33Nghị định 44/2016/NĐ-CPQuy định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
34Nghị định 140/2018/NĐ-CPSửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
35Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXHBan hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
36Thông tư 41/2016/TT-BLĐTBXHQuy định giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
37QCVN: 01-2008/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực
38TCVN 6155:1996Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sữa chữa
39TCVN 6156:1996Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sữa chữa - Phương pháp thử
40TCVN 6159:1996Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng - Phương pháp thử
41TCVN 6158:1996Đường ống dẫn hơi nước và hơi nước nóng - Yêu cầu kỹ thuật
42TCVN 7704:2007Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa
43TCVN 6008:2010Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
44Nghị định 88/2015/NĐ-CPSửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ
45TCVN 8366:2010Bình chịu áp lực - Yêu cầu về thiết kế và chế tạo
46TCVN 9385:2012 (BS 6651:1999)Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
47TCVN 9358:2012Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung
48TCVN 7762:2007Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp
49TCVN 6715:2007Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hòa tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
50TCVN 6486:2008Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Tồn chứa dưới áp suất - Yêu cầu về thiết kế và vị trí lắp đặt
51TCVN 2622:1995Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế
52TCVN 6290:1997 (ISO 10463:1993)Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
53TCVN 7742:2007 (ISO 10083:2006)Hệ thống làm giàu oxy để sử dụng với hệ thống ống dẫn khí y tế
54TCVN 4245:1996Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng Oxi, Axetylen
55TCVN 6713:2000 (ISO 11625:1998)Chai chứa khí - An toàn trong thao tác
56TCVN 6413-1998 (ISO 5730:1992)Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nời hơi ống nước)
57TCVN 8022-1:2009 (ISO 7396-1:2007)Hệ thống đường ống khí y tế - Phần 1: Hệ thống đường ống cho khí nén y tế và chân không
58TCVN 6104-1:2015 (ISO 5149-1:2014)Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 1: Định nghĩa, phân loại và tiêu chí lựa chọn
59TCVN 6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014)Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 2: Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, ghi nhãn và lập tài liệu
60TCVN 6104-3:2015 (ISO 5149-3:2014)Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 3: Địa điểm lắp đặt
61TCVN 6104-4:2015 (ISO 5149-4:2014)Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 4: Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục hồi
62QCVN: 21-2015/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
63QCVN 7: 2012/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng
64QCVN 29: 2016/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục
65TCVN 4244:2005Thiết bị nâng - Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật
66TCVN 4755-1989 (ST SEV 4474-1984)Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực
67TCVN 5179-1990Máy nâng hạ - Yêu cầu thử thiết bị thủy lực về an toàn
68TCVN 5206:1990 (SR SEV 1718:1979)Máy nâng hạ - Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ổn trọng
69TCVN 8242-2:2009 (ISO 4306-2:1994)Cần trục - từ vựng - Phần 2: Cần trục tự hành
70TCVN 8590-2:2010 (ISO 4301-2:2009)Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 2: Cần trục tự hành
71TCVN 8855-2:2011 (ISO 4308-2:1988)Cần trục và thiết bị nâng - Chọn cáp - Phần 2: Cần trục tự hành - Hệ số an toàn
72TCVN 10837:2015 (ISO 4309:2010)Cần trục - Dây cáp - Bảo dưỡng, bảo trì, kiểm tra và loại bỏ
73TCVN 5207:1990 (ST SEV 1722:1979)Máy nâng hạ - Cầu công te nơ - Yêu cầu về an toàn
74TCVN 5209:1990 (ST SEV 2689:1980)Máy nâng hạ - Yêu cầu về an toàn đối với thiết bị điện
75QCVN 25: 2015/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000KG trở lên
76TCXD VN 296: 2004Dàn giáo - Các yêu cầu về an toàn
77QCVN 02/2011/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện
78QCVN 26:2016/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện không có buồng máy
79QCVN 18:2013/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực
80TCVN 5867:2009Thang máy - Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng - Yêu cầu an toàn
81TCVN 6396-3:2010 (EN 81-3:2000)Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực
82TCVN 6904:2001Thang máy điện - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
83TCVN 6905:2001Thang máy thủy lực - Phương pháp thử - Các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
84TCVN 7550:2005 (ISO 4344:2004)Cáp thép dùng cho thang máy - Yêu cầu tối thiểu
85TCVN 7628-1:2007 (ISO 4190-1:1999)Lắp đặt thang máy - Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI
86TCVN 7628-2:2007 (ISO 4190-2:2001)Lắp đặt thang máy - Phần 2: Thang máy loại IV
87TCVN 7628-3:2007 (ISO 4190-3:1982)Lắp đặt thang máy - Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
88TCVN 7628-5:2007 (ISO 4190-5:2006)Lắp đặt thang máy - Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng
89TCVN 7628-6:2007 (ISO 4190-6:1984)Lắp đặt thang máy - Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chưng cư - Bố trí và lựa chọn
90TCVN 7772:2007Xe, máy và thiết bị thi công di động - Phân loại
91Nghị định 28/2020/NĐ-CPQuy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
92Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXHBan hành Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
93ASHRAE 110-2016Methods of Testing Performance of Laboratory Fume Hoods
94EN 12469 - 2000Biotechnology - Performance criteria for mcrobiological safety cabinets
95ISO 14644-1 2015Cleanrooms and associated controlled environments - Part 1: Classification of air cleanliness by particle concentration
96NFS/ANSI 49 - 2014Biosafety Cabinetry: Design, Construction, Performance, and Field Certification
97Nghị định 167/2013/NĐ-CPQuy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình
98QCVN 16:2013/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng
99QCVN 03:2011/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện
100QCVN 05:2012/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá
101QCVN 06:2012/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ an toàn công nghiệp
102QCVN 08:2012/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - Bộ lọc bụi
103QCVN 09: 2012/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ
104QCVN 10 : 2012/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc
105QCVN 11: 2012/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người
106QCVN 12: 2013/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo
107QCVN 13: 2013/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện
108QCVN 14: 2013/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện
109QCVN 15: 2013/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện
110QCVN 17:2013/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi
111QCVN 19: 2014/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người
112QCVN 20: 2015/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
113QCVN 22: 2015/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
114TCVN 9385:2012Chống sét cho công trình xây dựng, hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
115TCVN 4350:2011Cửa hàng xăng dầu - Yêu cầu thiết kế
116TCVN 6486:2008Khí dầu mỏ hóa lỏng ( LPG ) - Tồn chứa dưới áp suất - Yêu cầu về thiết kế và vị trí lắp đặt
117TCVN 7441:2004Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành
118TCVN 9226:2012Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - nối đất - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
11911 TCN - 18 - 2006Quy phạm trang bị điện
120TCVN 7447-4-41 :2010Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-41: bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật
121TCVN 7447-6: 2011Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 6: Kiểm tra
122TCVN 7915-1:2009Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 1: Van an toàn
123Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXHThông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
124Nghị định 113/2017/NĐ-CPQuy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất
125Nghị định 42/2020/NĐ-CPQuy định danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
126Thông tư 37/2020/TT-BCTQuy định danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
127Nghị định 28/2020/NĐ-CPQuy định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
128Văn bản hợp nhất 5830Quy định về dạy chứng chỉ sơ cấp nghề
129Văn bản hợp nhất 5828Quy định về chứng chỉ đào đào thiết bị an toàn
130Văn bản hợp nhất 631Quy định kiểm định an toàn, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
131Nghị định 24/2022/NĐ-CPSửa đổi, bổ sung các quy định về dạy nghề
132Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXHQuy định dạy chứng chỉ sơ cấp nghề
133Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXHQuy định dạy chứng chỉ đào tạo
134Nghị định 12/2022/NĐ-CPQuy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
135Nghị định 82/2022/NĐ-CPNghị định thay đổi, bổ sung của Nghị định 113/2017/NĐ-CP về an toàn hóa chất
136QTKĐ: 31-2021/BLĐTBXHQuy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống bằng kim loại dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
137Nghị định 82/2022/NĐ-CPNghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 113/2017 về hóa chất
138Nghị định 04/2023/NĐ-CPSửa đổi, bổ sung Nghị định 44/2016/NĐ-CP và Nghị định 140/2018/NĐ-CP về huấn luyện và kiểm định an toàn.
139Nghị định 34/2024Quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

DỊCH VỤ

LIÊN HỆ

Địa chỉ trụ sở chính: 72/11D, Đường Số 4, Khu Phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh Bình Dương: Ô 10 Lô LKB, Đường D1, Tổ 25, Khu Nhà Ở An Phú 1, Khu Phố 1B, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Chi nhánh khu vực Miền Trung và Tây Nguyên: Khu Phố Mỹ Điền, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định

HOTLINE:  0822223679

HOTLINE:  0822223679

logo CÔNG TY

CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN CÔNG NGHIỆP MIỀN NAM

CÔNG TY CỒ PHẦN KIỂM ĐỊNH VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN CÔNG NGHIỆP MIỀN NAM

Điện thoại:  0822223679

Hotline/Zalo:  0822223679

LIÊN HỆ

Địa chỉ trụ sở chính: 72/11D, Đường Số 4, Khu Phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh Bình Dương: Ô 10 Lô LKB, Đường D1, Tổ 25, Khu Nhà Ở An Phú 1, Khu Phố 1B, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Chi nhánh khu vực Miền Trung và Tây Nguyên: Khu Phố Mỹ Điền, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định